Ống inox phi 19.1
Đường kính ngoài: phi 19.1mm
Độ dày thành ống: dao động từ 0.3mm đến 1.5mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc sản xuất theo yêu cầu số lượng lớn
Mác thép: SUS 201, SUS 304/304L, SUS 316/316L, 430,…
Bề mặt: BA/2B/No1/2line
Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
Xuất xứ: Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Châu Âu
Cấu tạo ống inox phi 19.1 gồm những thành phần nào?
Để tạo ra một ống inox phi 19.1, phải trải qua nhiều công đoạn, quy trình sản xuất nghiêm ngặt và hơn hết là sự kết hợp của nhiều nguyên tố trong đó sắt đóng vai trò chính và chiếm hàm lượng cao nhất. Bên cạnh đó, còn có có các thành phần khác như carbon, mangan, crom, niken, photpho, silic, lưu huỳnh,…
Mỗi nguyên tố cấu tạo nên inox ống phi 19.1 sẽ có công dụng khác nhau nhưng khi kết hợp lại sẽ tạo nên một hợp chất cứng, bền và có khả năng chống lại sự ăn mòn của không khí, hóa chất.
Thông số kỹ thuật ống inox phi 19.1
Đường kính ngoài: phi 19.1mm
Độ dày thành ống: dao động từ 0.3mm đến 1.5mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc sản xuất theo yêu cầu số lượng lớn
Mác thép: SUS 201, SUS 304/304L, SUS 316/316L, 430,…
Bề mặt: BA/2B/No1/2line
Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
Xuất xứ: Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Châu Âu
Bảng trọng lượng inox ống phi 19.1
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 19.1 (kg) |
0,3 | 0,84 |
0,4 | 1,12 |
0,5 | 1,39 |
0,6 | 1,66 |
0,7 | 1,93 |
0,8 | 2,19 |
0,9 | 2,45 |
1 | 2,71 |
1,1 | 2,96 |
1,2 | 3,21 |
1,5 | 3,95 |