Hộp inox 25×25
Mác thép: SUS 304, SUS 201
Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, AISI
Kích thước: 25x25mm
Độ dày: 0.4mm – 2.0mm
Chiều dài: 6000mm, theo kích thước yêu cầu
Bề mặt: bóng BA (đại trà), Hairline (HL) (yêu cầu đặt hàng)
Chất lượng: loại 1
Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Khả năng cung cấp: Hơn 1,000 Ton/Tons/Thang
Thông tin về hộp inox 25×25
Hộp inox 25×25 được sản xuất từ nhiều loại mác thép như 201, 304, 316, 430,… với nhiều đặc tính khác nhau do thành phần của inox mỗi mác thép không giống nhau tạo nên độ riêng biệt cho từng loại inox hộp 25×25.
Kích thước mỗi cạnh của inox hộp vuông là 25mm, độ dày từ 0.5 đến 2.0mm quyết định độ cứng và khả năng chịu lực của hộp inox 25×25. Với sự phong phú và kích thước vừa phải, inox hộp 25×25 đem lại nhiều lợi ích khi ứng dụng vào đời sống.
Thông số kỹ thuật hộp inox 25×25
Mác thép: | SUS 304, SUS 201 |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Kích thước: | 25x25mm |
Độ dày: | 0.4mm – 2.0mm |
Chiều dài: | 6000mm, theo kích thước yêu cầu |
Bề mặt: | Bóng BA, xước Hairline (HL) |
Chất lượng: | Loại 1 |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
Loại vật tư: | Hộp inox trang trí |
Khả năng cung cấp: | Hơn 1,000 Ton/Tons/Thang |
Bảng trọng lượng của inox hộp 25×25
Dưới đây là bảng độ dày và trọng lượng của inox hộp 25×25, bạn cùng tham khảo nhé!
Loại | Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) |
Hộp inox trang trí SUS 304 – SUS 201 |
25×25 | 0.40 | 1.9 |
0.45 | 2.1 | ||
0.50 | 2.3 | ||
0.55 | 2.6 | ||
0.60 | 2.8 | ||
0.70 | 3.3 | ||
0.80 | 3.7 | ||
0.90 | 4.2 | ||
0.95 | 4.4 | ||
1.00 | 4.6 | ||
1.10 | 5.1 | ||
1.20 | 5.5 | ||
1.40 | 6.4 | ||
1.50 | 6.8 | ||
2.00 | 8.9 |